NLD Code - Cấu hình router cơ bản - Cisco router. Tập hợp một số câu lệnh cơ bản để cấu hình router của cisco như: Các chế độ cấu hình, cấu hình password, cấu hình interface...
Cấu hình router cơ bản - Cisco router. Tập hợp một số câu lệnh cơ bản để cấu hình router của cisco như: Các chế độ cấu hình, cấu hình password, cấu hình #interface, tạo login #banner, lưu cấu hình vào nvram, lệnh exec timeout,...
Các chế độ cấu hình của router
Router> |
Chế độ user |
Router# |
Chế độ privileged (chế độ exec) |
Router(config)# |
Chế độ global configuration |
Router(config-if)# |
Chế độ interface configuration |
Router(config-subif)# |
Chế độ subinterface configuration |
Router(config-line)# |
Chế độ cấu hình line |
Router(config-router)# |
Chế độ router configuration |
ctrl + z tương ứng với lệnh exit để quay về enable mode |
Router(config)# enable password [123] |
Cấu hình enabale password |
Router(config)# enable secret class |
Cấu hình password mã hóa ở chế độ enable |
Router(config)# line console 0 |
Vào chế độ line console |
Router(config-line)# password [123] |
Cấu hình password cho line console |
Router(config-line)# login |
Cho phép kiểm tra password khi login vào router bằng port console |
Router(config)# line vty 0 4 |
Vào chế độ line vty để cho phép telnet |
Router(config-line)# password [123] |
Cấu hình password để cho phép telnet |
Router(config-line)# login |
Cho phép kiểm tra password khi người dùng telnet vào router |
Mã hóa password
Router(config)# service password-encryption |
Mã hóa tất cả các loại password trên router hoặc switch trừ enable secret password |
Tắt tính năng mã hóa password
Router(config)# no service password-encryption |
Tắt tính năng mã hóa password trên router goặc switch |
Cấu hình interface fast #ethernet
Router(config)# interface fastethernet 0/0 |
Chuyển vào chế độ cấu hinh của interface fastethernet 0/0 |
Router(config-if)# description accounting lan |
Cấu hình lời mô tả cho interface |
Router(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 |
Gán một địa chỉ ip và subnet mask cho interface |
Router(config-if)# no shutdown |
Bật interface |
Dùng lệnh "show ip interface brief" để xem thông tin trên mỗi interface |
Tạo login banner
Router(config)# banner login $ day la mot banner dang nhap $ |
Định nghĩa một thông điệp sẽ được đưa ra khi người dùng login vào #router. Đoạn thông điệp sẽ đặt trong cặp ký tự đặc biệt. |
Câu lệnh exec-timeout
Router(config)# line console 0 |
Chuyển cấu hình vào chế độ line |
Router(config-line)# exec-timeout 0 0 |
Cấu hình thời gian để giới hạng màn hình console sẽ tự động log off. Cấu hình tham số 0 0 (phút giây) thì #console không bị log off |
Lưu file cấu hình vào nvram
Router# copy running-config startup-config |
Lưu file cấu hình đang chạy trên ram vào nvram |
Router# erase startup-config |
Xóa file cấu hình đang lưu trong nvram |
Shutdown router, nâng cấp thêm module (wic-1t) và cấu hình interface serial
Router(config)# interface s0/0 |
Chuyển vào chế độ cấu hình của #interface s0/0 |
Router(config-if)# description link to isp |
Mô tả cho interface serial |
Router(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 |
Gán một địa chỉ ip và subnet mask cho interface serial |
Router(config-if)# clock rate 56000 |
Cấu hình giá trị clock rate cho interface (khi interface đó là dce) |
Router(config-if)# no shutdown |
Bật interface |